+84 399 4024 88 10000 Hà Nội, Việt Nam Mon – Fri 8:00 – 18:00

GIÁO VIÊN NGƯỜI NHẬT

  • Địa điểm
  • Mức lương
    $1,200 - $1,500
  • Hình thức
    Toàn thời gian
  • Posted:
    8 months ago
  • Lĩnh vực
    Đào tạo/Giáo dục, Giáo dục
  • Deadline:
    October 31, 2024
  • Cấp bậc

Giáo viên chính thức người Nhật (募集ポジション: 常勤の日本人教師)

I. 応募条件 Điều kiện ứng tuyển

1.下記①+②または①+③のいずれかに該当する方
Nhân sự thuộc trường hợp 1 và 2 hoặc trường hợp 1 và 3 nào sau đây

① 大学院・大学(教師専攻に限る)卒
Tốt nghiệp đại học hoặc cao học (chuyên ngành sư phạm)
② 日本語教師養成講座 420 時間修了
Có chứng chỉ 420 giờ tham gia khóa đào tạo giáo viên tiếng Nhật
③ 日本語教育能力検定試験合格
Đỗ kỳ thi năng lực giảng dạy tiếng Nhật
2.①日本で教育関連の業務に 3 年以上勤務経験のある方
Người đã có kinh nghiệm làm việc trên 3 năm trong công việc liên quan tới giáo dục ở Nhật
② できるだけ早く着任できる方
Người có tinh thần trách nhiệm cao
③ 基本的なパソコンスキルがある方(word、excel、powerpoint)
Sử dụng được các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản ( word、excel、powerpoint)
④ ベトナム人教師と協力して行える方
Có khả năng làm việc nhóm với giáo viên người Việt Nam
⑤ ベトナムでの生活に適応でき、長期、勤務できる方、ベトナムが好きな方、歓迎
Người có thể thích ứng được với cuộc sống tại Việt Nam, có thể đi công tác dài ngày, người yêu thích đất nước Việt Nam.
※ ①は、正式に労働許可証をとっていただくためです。
① là điều kiện bắt buộc để xin giấy phép lao động chính thức.
これまでの勤務経験や期間についてのご相談があれば、遠慮なくご連絡ください。
Nếu có bất kỳ thắc mắc liên quan tới thời gian hay kinh nghiệm làm việc hãy liên lạc với chúng tôi.

II. 応募方法 Phương thức ứng tuyển

1.写真付き履歴書をメールにてご送付ください。Gửi CV có kèm ảnh qua mail
2.書類選考、面接、オンラインまたは対面による模擬授業で決定いたします。
Kết quả tuyển dụng căn cứ theo kết quả sàng lọc hồ sơ, phỏng vấn, dạy thử online hoặc trực tiếp

III. 待遇 Chế độ đãi ngộ

1.月給: 1200 $ から 1500 $ まで(額面)/ Lương tháng: từ 1200 USD đến 1500$
※経験等により考慮します。給与は相当額をベトナムドンにてお支払いします。

Lương sẽ được trả bằng tiền Việt Nam.
2.住宅: ご自身で住居を決めます。探す希望がある場合は手伝います。
Nhà ở: tự túc, có hỗ trợ tìm nhà nếu có nhu cầu.
3. 賞 与と手当:
Chế độ thưởng và phụ cấp :
– 年1回 原則 1 か月分(会社業績により変動) ※在籍の期間や当社人事評価にて査定
Thưởng tháng thứ 13: nhận 1 lần/năm tương ứng với 1 tháng lương (theo số tháng làm việc thực tế và kết quả đánh giá cuối năm)
– 年1回 教育人数による特別手当支給
Thưởng phụ cấp đặc biệt: nhận 1 lần/năm tương ứng với số lượng giảng dạy
– 常勤として 1 年間経って勤務を続けたら、一時帰国の往復チケットを支給します。(1800 万ドン以 内)
Nếu tiếp tục làm việc sau 1 năm chính thức thì được nhận vé khứ hồi để về Nhật 1 lần/năm (Trị giá tối đa 18 triệu VNĐ)
– 昼ごはんの手当(実際の勤務日による)
Phụ cấp ăn trưa tính theo ngày công thực tế.
– 国の法律によって保険料を支給します。労働組合に参加し、労働組合の制度をもらいます。
Được đóng bảo hiểm xã hội theo Luật hiện hành; được tham gia công đoàn.
– 教育部の制服提供
Được cấp phát đồng phục theo quy định.
その他:祭日

Chế độ khác:
– 会社設立日、誕生日などの賞与、社員旅行などの福利厚生、定期健康診断、接待・傷病手当

– Chế độ khác: thưởng các ngày Lễ/Tết, ngày thành lập công ty, sinh nhật của bản thân, chế độ phúc lợi như du lịch công ty, khám sức khỏe định kỳ, chế độ hiếu hỉ, ốm đau…
– 渡越のための航空券(エコノミークラス)は会社負担
– Công ty chi trả vé máy bay 1 chiều hạng Economy đến Việt Nam lần đầu (dành cho ứng viên ở Nhật).
– ビザ、労働許可証、在留登録の申請費用は会社負担(最低 1 年間勤務の場合)、 健康診 断や翻訳・公証などの書類準備費用はご本人負担
Phí đăng ký visa, giấy phép lao động, tạm trú công ty sẽ chi trả (áp dụng NLĐ làm việc tối thiểu 12 tháng). Phí khám sức khỏe; chuẩn bị hồ sơ, sao y chứng thực do nhân sự tự chi trả.

Address: Tay Tuu, Hanoi